Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Văn Nghĩa, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 4/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cao Ngọc - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Nghĩa, nguyên quán Cao Ngọc - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 05/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bàng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Nghĩa Tần, nguyên quán Quỳnh Bàng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Mỹ - Phú Tây - An Giang
Liệt sĩ Hồ Ngọc Nghĩa, nguyên quán Phú Mỹ - Phú Tây - An Giang, sinh 1966, hi sinh 12/5/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ T Nghĩa, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Trọng Nghĩa, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Trọng Nghĩa, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thạnh Mỹ Tây - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Hồ Trung Nghĩa, nguyên quán Thạnh Mỹ Tây - Châu Phú - An Giang hi sinh 02/09/1991, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Nghĩa, nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 10/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Văn Nghĩa, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai