Nguyên quán Lộc hà - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Như Cầu, nguyên quán Lộc hà - Nam Hà hi sinh 26/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Như Chẵn, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1936, hi sinh 12/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Chắt, nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 3/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Như Châu, nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ An, sinh 1925, hi sinh 1/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Như Châu, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 3/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Văn - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Như Chiến, nguyên quán Thụy Văn - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 28/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hồng - Tân Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Như Chiến, nguyên quán Tân Hồng - Tân Sơn - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 1/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Như Chiến, nguyên quán Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 23/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạ Hòa - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Như Chính, nguyên quán Hạ Hòa - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 00/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Hoàng Như Chủ, nguyên quán Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1937, hi sinh 10/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh