Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tiến Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23.09.1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TÔ THÀNH, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1927, hi sinh 24/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thành, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN THÀNH, nguyên quán Tân Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1933, hi sinh 07/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN THÀNH, nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 04/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Trần Thành, nguyên quán Hoàng Liên Sơn hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ (Xuyên) Thành, nguyên quán An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Anh
Liệt sĩ Dc Thành, nguyên quán Kỳ Anh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam