Nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Đình Lai, nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 1/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Hàm - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Hữu Lai, nguyên quán Sơn Hàm - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 09/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Thanh Lai, nguyên quán Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Thị Lai, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 2/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Phú - Phúc Thọ - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Đồng Lai, nguyên quán Xuân Phú - Phúc Thọ - Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 23/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ La Hoài Lai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Tân - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lai Bá Lan, nguyên quán Yên Tân - Thiệu Yên - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 14/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Tân - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lai Bá Lan, nguyên quán Yên Tân - Thiệu Yên - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 14/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Lai Đình Chương, nguyên quán Tiên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Chính - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lai Huy Phấn, nguyên quán Thụy Chính - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh