Nguyên quán Khâm Thiên - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Đình Ủy, nguyên quán Khâm Thiên - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 1/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Bảo - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Đình Vân, nguyên quán Quỳnh Bảo - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Đình Văn, nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 29/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Kinh - ĐôngKết - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Đình Vang, nguyên quán Đông Kinh - ĐôngKết - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1949, hi sinh 09/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Việt - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Vay, nguyên quán Tân Việt - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 10/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Văn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Viễn, nguyên quán Thuỵ Văn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 31/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Vinh, nguyên quán Thái Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 16/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Vợ, nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 20/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Việt - Bình Giang
Liệt sĩ Vũ Đình Vui, nguyên quán Tân Việt - Bình Giang hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Xiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh