Nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Công Bình, nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 30 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tiến - Quốc Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Vũ Công Chữ, nguyên quán Quốc Tiến - Quốc Xuyên - Hà Sơn Bình, sinh 1947, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Thái Xuyên - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Công Đấu, nguyên quán Thái Xuyên - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 19/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Công Định, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Công Độ, nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhân Quyên - Bình Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Công Đoán, nguyên quán Nhân Quyên - Bình Giang - Hải Dương, sinh 1933, hi sinh 26/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Thành - Yên Mộ - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Công Giáo, nguyên quán Yên Thành - Yên Mộ - Ninh Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Tân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Công Hạnh, nguyên quán Thái Tân - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 21/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Đoài - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Công Hảo, nguyên quán Diển Đoài - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 14/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Công Hóa, nguyên quán An Sơn - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 26/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước