Nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Quý, nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Giang - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 24/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Quyên, nguyên quán Hồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Quyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Quyền, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo Khê - Kim Động - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ văn Quyết, nguyên quán Bảo Khê - Kim Động - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 29/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Nghĩa - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Văn Quýnh, nguyên quán Đại Nghĩa - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 11/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Quỳnh, nguyên quán Hùng Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1944, hi sinh 23/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Sơn - Kiến Sơn - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Rạng, nguyên quán Hồng Sơn - Kiến Sơn - Thái Bình hi sinh 03/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Xuân - HuyệnVũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Rở, nguyên quán Phú Xuân - HuyệnVũ Thư - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 12/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh