Nguyên quán Thụy Trường - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Sang, nguyên quán Thụy Trường - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ văn Sánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Sáu, nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Văn Sáu, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Se, nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1946, hi sinh 04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Yên - Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Sinh, nguyên quán Đại Yên - Hoàng Bồ - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Sính, nguyên quán Phú Châu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 24/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Mai - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Sơ, nguyên quán Nghĩa Mai - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Soái, nguyên quán Chân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nam - Duy Truyện - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Soãn, nguyên quán Yên Nam - Duy Truyện - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum