Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Y, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 21/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngũ Lão - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Y, nguyên quán Ngũ Lão - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Y Đắc, nguyên quán Đồ Sơn - Hải Phòng hi sinh 25/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Y Mao, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN Y SẮC, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 21/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đông Y, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Y Đức, nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Y Dược, nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1946, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Thanh - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Y Yểng, nguyên quán Đông Thanh - Kim Động - Hưng Yên hi sinh 23 - 03 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tiên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Ngọc y, nguyên quán Xuân Tiên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 06/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh