Nguyên quán Quảng Cải - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Anh Đào, nguyên quán Quảng Cải - Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Anh Đốc, nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 9/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Lương - Yên Thế
Liệt sĩ Hoàng Anh Hào, nguyên quán Xuân Lương - Yên Thế hi sinh 11/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Anh Hùng, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Anh Loan, nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 13/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán 13 Trần Phú - Kỳ Lừa - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Anh Lợi, nguyên quán 13 Trần Phú - Kỳ Lừa - Lạng Sơn, sinh 1918, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đoan - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Anh Minh, nguyên quán Nam Đoan - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 06/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Thịnh - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Anh Mộc, nguyên quán Phú Thịnh - Yên Bình - Yên Bái hi sinh 14/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Anh Phong, nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Anh Quân, nguyên quán Hòn Gai - Quảng Ninh hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước