Nguyên quán Yên Trung - Lương Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Đào, nguyên quán Yên Trung - Lương Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Văn Đào, nguyên quán Tam Thanh - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng, sinh 1955, hi sinh 03/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Văn
Liệt sĩ Lê Văn Đào, nguyên quán Quỳnh Văn hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Cương - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Đào, nguyên quán Tân Cương - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liêm - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Lê Văn Đào, nguyên quán Thanh Liêm - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán T.Trấn Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Đào, nguyên quán T.Trấn Cẩm Giàng - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Kim Bôi - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Đào, nguyên quán Minh Tân - Kim Bôi - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Đào, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 15/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Đào, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 15/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị