Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Hoè, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Hối, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 7/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Đình Hớn, nguyên quán Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Phương - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Đình Hột, nguyên quán Liên Phương - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 30/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lâm - Tịnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Đình Huế, nguyên quán Xuân Lâm - Tịnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trần Phú - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đình Hùng, nguyên quán Trần Phú - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 10/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bài - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Hùng, nguyên quán Thanh Bài - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 24/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Đình Hùng, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Đình Hưng, nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Hy, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1908, hi sinh 25/2/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An