Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 6/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Tuy Lộc - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Bùi Ba Thung, nguyên quán Tuy Lộc - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1948, hi sinh 06/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm định - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Chu Đức Thung, nguyên quán Cẩm định - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Chính - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Quang Thung, nguyên quán Trực Chính - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 10/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Lý Thung, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 14 - 1 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Thung, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 5/9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hoàng Kim Thung, nguyên quán Bình Trị Thiên, sinh 1939, hi sinh 29/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán ThạchThắng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Danh Thung, nguyên quán ThạchThắng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 25 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thọ Thung, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị