Nguyên quán Tân Sơn - Yên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thu, nguyên quán Tân Sơn - Yên Sơn - Hà Bắc hi sinh 15/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thu, nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 11/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Hội - Tam Động - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thu, nguyên quán Hưng Hội - Tam Động - Phú Thọ hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phương Xá - Sông Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thu, nguyên quán Phương Xá - Sông Thao - Vĩnh Phú, sinh 1959, hi sinh 08/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thu, nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thu, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dương Thu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 01/07/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Sơn Dương - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thu, nguyên quán Sơn Dương - Tam Dương - Vĩnh Phú hi sinh 20 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thọ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thu, nguyên quán Phúc Thọ - Hà Sơn Bình, sinh 1957, hi sinh 1/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Thuận - Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thu, nguyên quán Mỹ Thuận - Mỹ Lộc - Nam Hà hi sinh 26 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị