Nguyên quán Xí nghiệp gốm - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lưu, nguyên quán Xí nghiệp gốm - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Mận, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đội 9 - Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Mận, nguyên quán Đội 9 - Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 22/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Miến, nguyên quán Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 22/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phố Hàng Bông - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thế Minh, nguyên quán Phố Hàng Bông - Hà Nội hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Tân - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Minh, nguyên quán Kỳ Tân - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1905, hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Tân - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Minh, nguyên quán Kỳ Tân - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1905, hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Minh, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hợp Thịnh - tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thế Minh, nguyên quán Hợp Thịnh - tam Dương - Vĩnh Phú hi sinh 10/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Mưu, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 25/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị