Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Nhuận - Xã Đức Nhuận - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nhị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 15/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Nhị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/11/1988, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Hữu Nhị, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đoàn Kết - Yên Thuỵ - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Xuân Nhị, nguyên quán Đoàn Kết - Yên Thuỵ - Hà Tây, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Nhị, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 5/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Nhị, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An hi sinh 3/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Thành Nhị, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liêm Phong - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhị, nguyên quán Liêm Phong - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Xuân Nhị, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 12/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh