Nguyên quán Thuận Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đồng Hữu Tỉnh, nguyên quán Thuận Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Phong - Văn Lảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Đồng Huy Đông, nguyên quán Hồng Phong - Văn Lảng - Cao Lạng, sinh 1951, hi sinh 30/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thiện - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đồng Khắc Vệ, nguyên quán Văn Thiện - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 02/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Tân - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đồng Minh Tuất, nguyên quán Nga Tân - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 08/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đồng Minh Tuất, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Sơn - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đồng Ngọc Báu, nguyên quán Tân Sơn - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hà - TX Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Đồng Ngọc Cuông, nguyên quán An Hà - TX Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hòa - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đồng Ngọc Cường, nguyên quán Nghi Hòa - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 27/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Vũ Đoài - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đồng Ngọc Liên, nguyên quán Vũ Đoài - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 16/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Ngọc Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 20/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước