Nguyên quán Thụy Bình - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Hưng, nguyên quán Thụy Bình - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 11/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Trung - Vĩnh Bảo - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Hưng, nguyên quán Quang Trung - Vĩnh Bảo - Hà Nam Ninh hi sinh 31/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quán Triều - Thái Nguyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Bùi Xuân Hường, nguyên quán Quán Triều - Thái Nguyên - Bắc Thái, sinh 1960, hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Xuân Hữu, nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 2/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Xuân Hữu, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 14 - 07 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Kếnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Xuân Khanh, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 18/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Xuân Khiển, nguyên quán Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Từ Sơn - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Xuân Khoảng, nguyên quán Từ Sơn - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 28/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Khu, nguyên quán Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 8/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước