Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thích Thanh Mùi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Đại Tập - Xã Đại Tập - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Đại Xuân - Xã Đại Xuân - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Thích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Trạm Lộ - XãTrạm Lộ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Lãng Ngâm - Xã Lãng Ngâm - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Trọng Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 3/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Châu Khê - Phường Châu Khê - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đổng Đình Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 6/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Cảnh Hưng - Xã Cảnh Hưng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn hữu Thích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng