Nguyên quán Thái Ninh - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Cam, nguyên quán Thái Ninh - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 10/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Cam, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Đa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Văn Can, nguyên quán Tam Đa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 5/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thái Thạch - Hùng Sơn - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Văn Cần, nguyên quán Thái Thạch - Hùng Sơn - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 17/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Cẩn, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 23/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Hoá - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Đinh Văn Canh, nguyên quán Đồng Hoá - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Tài - Phù Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Đinh Văn Cảnh, nguyên quán Mỹ Tài - Phù Mỹ - Bình Định hi sinh 15/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán . - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Cấp, nguyên quán . - Vĩnh Phú hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quy Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Cát, nguyên quán Quy Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Cậy, nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1927, hi sinh 10/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị