Nguyên quán Thạch tân
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Mến, nguyên quán Thạch tân hi sinh 03/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thôn bến - Cẩm Sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Lại Thanh Mến, nguyên quán Thôn bến - Cẩm Sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Mến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Mến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Ngô Văn Mến, nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Mến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hòa Hưng - Gò Quao - Rạch Giá
Liệt sĩ Nguyễn Kim Mến, nguyên quán Vĩnh Hòa Hưng - Gò Quao - Rạch Giá hi sinh 29/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hòa Hưng - Gò Quao - Rạch Giá
Liệt sĩ Nguyễn Kim Mến, nguyên quán Vĩnh Hòa Hưng - Gò Quao - Rạch Giá hi sinh 29/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mến, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 06/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chúp
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mến, nguyên quán Chúp, sinh 1952, hi sinh 25/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh