Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Như Đắt, nguyên quán Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Điền, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 21/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Như Đoan, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Cầu - Thị xã Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Như Dục, nguyên quán Thị Cầu - Thị xã Bắc Ninh - Hà Bắc hi sinh 11/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Di Sử - Mỹ Văn - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Như Dũng, nguyên quán Di Sử - Mỹ Văn - Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Như Đúng, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu phố 1 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Hà, nguyên quán Khu phố 1 - Vinh - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 8/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Kim - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Như Hạch, nguyên quán Phú Kim - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1946, hi sinh 04/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Như Hậu, nguyên quán Tam Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1941, hi sinh 29/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Thuận - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Như Hồ, nguyên quán Vĩnh Thuận - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 17 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị