Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Duy Liên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Duy Nết, nguyên quán Hiệp Hòa - Hà Bắc hi sinh 9/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa An - Ninh - Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Duy Phô, nguyên quán Nghĩa An - Ninh - Giang - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 2/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Duy Phúc, nguyên quán Ninh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Duy Phùng, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Hà Duy Tâm, nguyên quán Mai Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 03/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Duy Trì, nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 07/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Duy Từ, nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 31/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Duy Tự, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Duy Vấn, nguyên quán Tam Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 30/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai