Nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thắng, nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 23.11.1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Liêu Bạc - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thắng, nguyên quán Liêu Bạc - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thắng, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 25/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đội 7 - Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thắng, nguyên quán Đội 7 - Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 15/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thắng, nguyên quán Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 26 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 14/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 16/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Sở - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán Yên Sở - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 01/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán X. Tiến - X. Năng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán X. Tiến - X. Năng - Hà Tây hi sinh 3/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 06/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị