Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Lục, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lục, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên thắng - Đào xá - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lục, nguyên quán Tiên thắng - Đào xá - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1959, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hải - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lục, nguyên quán Đông Hải - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lục, nguyên quán Đô Giang - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lục, nguyên quán Thanh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 03/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Bằng - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lục, nguyên quán Mỹ Bằng - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1940, hi sinh 4/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thi Hoa - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Tiến Lục, nguyên quán Thi Hoa - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1952, hi sinh 14/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Quang Lục, nguyên quán Tam Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 21/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Tiến Lục, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 20/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh