Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tạo, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Bái - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tạo, nguyên quán Kiến Bái - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 25 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Như Tạo, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 13 - 01 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tạo, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 24 - 06 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Mỹ - Bất Bạt - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tạo, nguyên quán Thuận Mỹ - Bất Bạt - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 12/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Lục - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tăng Tạo, nguyên quán Dân Lục - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 15/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Lổ - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tạo, nguyên quán Phú Lổ - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 24/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Tiến - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tạo, nguyên quán Cao Tiến - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Giang - Tiện Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tạo, nguyên quán Tây Giang - Tiện Hải - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Cường - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tạo, nguyên quán Hồng Cường - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 14 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị