Nguyên quán Mai Thành - Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Ba, nguyên quán Mai Thành - Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 18/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Quang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Minh Ba, nguyên quán Hưng Quang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 28/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Diên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Ba, nguyên quán Diễn Diên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Tâm – Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Đinh Công Ba, nguyên quán Thanh Tâm – Thanh Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Hữu Ba, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 1/6/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Ba, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 16/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đinh Văn Ba, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Vân - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Ba, nguyên quán Gia Vân - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Công Ba, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh