Nguyên quán Đức Lương - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đàm Ba, nguyên quán Đức Lương - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1944, hi sinh 26/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng lộc - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Bá, nguyên quán Hưng lộc - Vinh - Nghệ An hi sinh 23/3/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Ba, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Ba, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ba, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 24/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Bá, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Bá, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Huỳnh Ba, nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1956, hi sinh 9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ba, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 4/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ba, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 28 - 05 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị