Nguyên quán Đông Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tố Uyên, nguyên quán Đông Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Tố Uyên, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán XươngLâm - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Uyên, nguyên quán XươngLâm - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 28/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Công - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Uyên, nguyên quán Phú Công - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Châu - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Công Uyên, nguyên quán Phú Châu - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 24/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Khê - Văn Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Uyên, nguyên quán Văn Khê - Văn Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1955, hi sinh 5/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Uyên, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 12/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Triều - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Công Uyên, nguyên quán Nam Triều - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 19/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thịnh - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Uyên, nguyên quán Phú Thịnh - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1955, hi sinh 25/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Uyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước