Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Phương, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 06/01/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thọ - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Dương Quốc, nguyên quán Xuân Thọ - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 14/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Dương Rõ, nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1931, hi sinh 27/7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Diển Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Sự, nguyên quán Diển Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Thái, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 13/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Thanh, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Thanh, nguyên quán Tân Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1934, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà An - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Thành, nguyên quán Hoà An - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 19/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Thí, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 28/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Thới, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 2/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị