Nguyên quán Phú Lâm - tân Châu - An Giang
Liệt sĩ Đoàn Bích Châu, nguyên quán Phú Lâm - tân Châu - An Giang hi sinh 21/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Công Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hiễn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Minh Châu, nguyên quán Hiễn Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 8/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Đoàn Văn Châu, nguyên quán Bình Long - Sông Bé, sinh 1919, hi sinh 7/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Làng Lèo - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Châu, nguyên quán Làng Lèo - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1957, hi sinh 30/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Hải Châu, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 21 - 8 - 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Châu, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 19 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Như Châu, nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ An, sinh 1925, hi sinh 1/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Ngạn - Hương Điền - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hồ Văn Châu, nguyên quán Quang Ngạn - Hương Điền - Bình Trị Thiên, sinh 1958, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh