Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thể, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn An - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thể, nguyên quán Diễn An - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Xã - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Thể, nguyên quán Vũ Xã - Lục Nam - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thể, nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 2/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thắng - Yên Mô - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thể, nguyên quán Yên Thắng - Yên Mô - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 01/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Thể, nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 10/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thể, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đại Mạch - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Công Thể, nguyên quán đại Mạch - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạng Hồ - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thể, nguyên quán Lạng Hồ - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 12/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Thành - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thể, nguyên quán Thượng Thành - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị