Nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chữ, nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 23/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chu Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 30/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xưong - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Chứ, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xưong - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 21 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chư, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trí Quả - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chữ, nguyên quán Trí Quả - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 24/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Đồng - Phú Lạc - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chứ, nguyên quán An Đồng - Phú Lạc - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 16/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Dịch Vọng - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Gia Chử, nguyên quán Dịch Vọng - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 22/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Bình - Hòa Bình - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Chu, nguyên quán Hòa Bình - Hòa Bình - Hòa Bình hi sinh 19/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lương Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Chủ, nguyên quán Lương Sơn - Hoà Bình hi sinh 17 - 03 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Chư, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An