Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán TX Hải Dương - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Việt Giang, nguyên quán TX Hải Dương - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 08/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ngọc Thanh - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Giang, nguyên quán Ngọc Thanh - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 28/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Giang, nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Công Giang, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 22/05/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Giang, nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 15/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Giang Anh, nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hòa - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Giang Nam, nguyên quán Đông Hòa - Kiến An - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 01/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Giang Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 11/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hội Ninh - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ PHẠM HỒNG GIANG, nguyên quán Hội Ninh - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam