Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Công Hạnh, nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 3/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Hạnh, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đề Thám - TX Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Xuân Hạnh, nguyên quán Đề Thám - TX Thái Bình - Thái Bình hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hạnh, nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thổ - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hạnh, nguyên quán Gia Thổ - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 7/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bài Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Hạnh, nguyên quán Bài Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hạnh, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Quang - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hạnh, nguyên quán Dương Quang - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 18/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hạnh, nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 07/08/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang