Nguyên quán Thanh Sơn - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Minh Giang, nguyên quán Thanh Sơn - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Học - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Thành Giang, nguyên quán Thái Học - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 21/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sa Pa - Lao Cai
Liệt sĩ Giang A Khoa, nguyên quán Sa Pa - Lao Cai, sinh 1951, hi sinh 8/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Giang Đình Khương, nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Hà - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Giang Văn Lập, nguyên quán Thuỵ Hà - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thọ - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Giang Nam, nguyên quán Nghi Thọ - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Giang Nam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đông Hoà - Thị Xã Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Giang Nam, nguyên quán đông Hoà - Thị Xã Kiến An - Hải Phòng hi sinh 08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Giang Nam, nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Giang Nam, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An