Nguyên quán Lương Sơn - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Ten, nguyên quán Lương Sơn - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 07/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Vương - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Hà Văn Thạch, nguyên quán Hùng Vương - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Phú - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ HÀ VĂN THÁI, nguyên quán Vạn Phú - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1890, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ HÀ VĂN THÁI, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Thâm, nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 20/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Thẩm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Thẩm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lâm - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Thân, nguyên quán Thanh Lâm - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 21/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mãn Đức - Tân Lạc - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Văn Thân, nguyên quán Mãn Đức - Tân Lạc - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lưu - Thanh Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hà Văn Thản, nguyên quán Thanh Lưu - Thanh Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị