Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phúc Kiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vị Xuyên - Mỹ Lộc - Nam Định
Liệt sĩ Trần Phúc Long, nguyên quán Vị Xuyên - Mỹ Lộc - Nam Định, sinh 1937, hi sinh 25/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Khê - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Phúc Thức, nguyên quán Đông Khê - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Lợi - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Quang Phúc, nguyên quán Thuận Lợi - Đồng Phú - Sông Bé hi sinh 8/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Tân - Nam Trực - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Phúc, nguyên quán Nam Tân - Nam Trực - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 25/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Phúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/07/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Di – Vĩnh Tưòng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Văn Phúc, nguyên quán Vũ Di – Vĩnh Tưòng - Vĩnh Phúc hi sinh 3/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 3 Trần Hưng Đạo - Phủ Lý - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Phúc, nguyên quán Số 3 Trần Hưng Đạo - Phủ Lý - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 14/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Phúc, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 24/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Hải - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Phúc, nguyên quán Ninh Hải - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 21/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị