Nguyên quán Tảo Dương - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Oanh, nguyên quán Tảo Dương - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 3/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Hoàng Oanh, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 10/11/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Chung - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Văn Oanh, nguyên quán Liêm Chung - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 25/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Bá Oanh, nguyên quán Phú Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 11/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Binh Tảng - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Oanh, nguyên quán Binh Tảng - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 4/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hòa Mỹ - Phù Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Huỳnh Văn Oanh, nguyên quán Hòa Mỹ - Phù Mỹ - Bình Định, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Giao An - Lang Chánh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Oanh, nguyên quán Giao An - Lang Chánh - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 17/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Phúc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khắc Oanh, nguyên quán Hoàng Phúc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Kiều Văn Oanh, nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 04/06/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Oanh, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 10/1/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị