Nguyên quán Hoàng Minh - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn ước, nguyên quán Hoàng Minh - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Tay - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Văn Ước, nguyên quán Hoàng Tay - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1952, hi sinh 12/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ước, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn hi sinh 31/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Ước, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 8/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân ước, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ước, nguyên quán Phú Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1953, hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn ước, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 27/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Chương - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Xuân ước, nguyên quán Đông Chương - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Hướng - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Ước, nguyên quán Đồng Hướng - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Ước, nguyên quán Thạnh Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 16/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang