Nguyên quán Số 312 Khối Vận - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Quốc Hoàn, nguyên quán Số 312 Khối Vận - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 24/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Hoàn, nguyên quán Phú sơn - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 04/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Hoàn, nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 25/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Duy Thị Hoàn, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 5/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Sơn - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Xuân Hoàn, nguyên quán Hoàng Sơn - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 7/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Thu - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Ngọc Hoàn, nguyên quán Xuân Thu - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 27/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Ngọc Hoàn, nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 14/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Khắc Hoàn, nguyên quán Cao Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 4/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Kim Hoàn, nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Thu - Bình Giã - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Kim Hoàn, nguyên quán Vân Thu - Bình Giã - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 19/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị