Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Xoài, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Xuân, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xước, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11.03.1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Xuyên, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Ninh hi sinh 1/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xy, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trùng khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Y, nguyên quán Trùng khánh - Cao Bằng hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Sơn - Tràng Định - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Yên, nguyên quán Hùng Sơn - Tràng Định - Lạng Sơn hi sinh 22 - 05 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Yến, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 14 - 07 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH HOÀNG, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG HOÀNG, nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 17/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà