Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hi sinh 4/9/1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Ea Kar - Huyện Ea Kar - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Krông Bông - Huyện Krông Bông - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Điền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 6/10/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 27/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 8/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Điền Lộc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 6/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Điền Bưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 26/5/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh