Nguyên quán Hà Nội - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Toản, nguyên quán Hà Nội - Hà Nội hi sinh 5/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Hồng - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Quốc Toản, nguyên quán Yên Hồng - ý Yên - Nam Hà, sinh 1936, hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Toản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Võ Mai Toản, nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 4/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Định Thành - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Toản, nguyên quán Định Thành - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1949, hi sinh 10/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Khắc Toản, nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 24/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Hạ - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Đức Toản, nguyên quán Bạch Hạ - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 7/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Toản, nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 15/05/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Toản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 25/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Toản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 17/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh