Nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Vĩnh Bàng, nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Hà hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Thịnh - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Bảo, nguyên quán Phù Thịnh - Kim Động - Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Vĩnh Bảo, nguyên quán Vũ Phong - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 16/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Vĩnh Chinh, nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Vĩnh Cường, nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 09/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Vĩnh Đăng, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 26/11/1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Lương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Khổng Vĩnh Diện, nguyên quán Tam Lương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 15/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Vĩnh Địu, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An hi sinh 5/1/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái An - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Dương, nguyên quán Thái An - Thái Bình hi sinh 7/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Vĩnh Giải, nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 28/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh