Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 7/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Danh Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 8/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại An Bình - Xã An Bình - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn - Thị trấn Lim - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hải Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 23/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại An Thịnh - Xã An Thịnh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Quang Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 7/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quang Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Đoàn Đào - Xã Đoàn Đào - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Quang Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Tân Phúc - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cao Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Vân Du - Huyện Ân Thi - Hưng Yên