Nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Huy Sỹ, nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Tường - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tài, nguyên quán An Tường - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tân, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Trường Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tảo, nguyên quán Trường Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 05/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tất, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 26/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Huy Thân, nguyên quán Ngọc Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 19/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thương Hiền - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Huy Thắng, nguyên quán Thương Hiền - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Thao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Huy Thập, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1930, hi sinh 29/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Huy Thi, nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1959, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh