Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 20/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Viên - Xã Cao Viên - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đạt Khúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 24/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Côn - Xã Vân Côn - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Duy Mi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Tân Xuân Huyện Hóc Môn - Xã Tân Thành - Huyện Hóc Môn - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khúc Khiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 8/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Đình Bắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 10/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Song Hồ - Xã Song Hồ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Khúc hạo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Bình Chánh - Huyện Bình Chánh - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Đình Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 19/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Song Hồ - Xã Song Hồ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Trí Bái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Văn Lâm - Huyện Văn Lâm - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Chí Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Văn Lâm - Huyện Văn Lâm - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Đình Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 2/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Song Hồ - Xã Song Hồ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh