Nguyên quán Thị trấn Định Quán - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Lưu Văn Sang, nguyên quán Thị trấn Định Quán - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 1/11/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân An - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sang, nguyên quán Tân An - Phú Châu - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Tây - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Lưu Văn Sang, nguyên quán An Tây - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Xuân - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Sang, nguyên quán Hải Xuân - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 13/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiền Phong - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Mai Văn Sang, nguyên quán Tiền Phong - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 20/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đỗ Xuyên - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sang, nguyên quán Đỗ Xuyên - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sang, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thị Sang, nguyên quán Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 15/7/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thụy Trường - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thu Sang, nguyên quán Thụy Trường - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Minh Sang, nguyên quán Nam Hà - Nam Định hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương