Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cường, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 08/08/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cường, nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1961, hi sinh 9/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Xoài - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cường, nguyên quán Đồng Xoài - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1961, hi sinh 7/9/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Hoàng - Cẩm Giang - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cường, nguyên quán Cẩm Hoàng - Cẩm Giang - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 24/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Xuân - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Huy Cường, nguyên quán Thạch Xuân - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hợp - Yên Văn - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Kiên Cường, nguyên quán Yên Hợp - Yên Văn - Yên Bái, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Trường - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Cường, nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Trường - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 01/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Cường, nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 04/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị